Lịch sử FC_Kairat

2007–09

Cuối mùa giải 2006, nhà tài trợ chính của câu lạc bộ, Kazakhstan Temir Zholy (Công ty đường sắt quốc gia), kết thúc hợp đồng. Điều này dự báo cho một cuộc khủng hoảng tài chính cho đến khởi đầu mùa giải 2007. Hậu quả là, hầu hết các cầu thủ của đội đều chuyển sang các đội bóng khác. Câu lạc bộ bước vào mùa giải 2007 với một đội bóng trẻ, non nớt kinh nghiệm. Tháng Bảy 2007, một nhóm nhà đầu tư tư nhân tiếp quản câu lạc bộ và đầu tư khoảng 4 triệu Đô la Mỹ vào nó. Câu lạc bộ vào đến tứ kết Cúp quốc gia Kazakhstan nhưng suýt bị xuống hạng, khi kết thúc với vị trí 13 trong bảng xếp hạng. Đầu mùa giải 2009, câu lạc bộ tuyên bố phá sản và xuống chơi Giải hạng Nhất. Tháng Mười Một 2009, Kairat vô địch Giải hạng Nhất và thăng hạng Giải vô địch quốc gia Kazakhstan.

Tập tin:FC Kairat (60's - 70's logo).svgBiểu trưng dùng từ thập niên 1960 đến thập niên 1970.Tập tin:FC Kairat (70's - 80's logo).svg Biểu trưng dùng từ thập niên 1970 đến thập niên 1980.

Ngày 28 tháng 12 năm 2015, Aleksandr Borodyuk được bổ nhiệm làm huấn luyện viên mới,[4] trước khi từ chức ngày 5 tháng Tư bởi lý do khởi đầu mùa giải tệ hại.[5] Ngày ngày 7 tháng 4 năm 2016, Kakhaber Tskhadadze trở thành huấn luyện viên của câu lạc bộ.[6]

Ở châu Âu

Kairat là đội bóng Liên Xô đầu tiên vô địch một cúp châu Âu. Điều này xảy ra vào năm 1971 ở Almaty, khi Kairat đánh bại Rapid Bucharest với tỷ số 2–1 và giành chức vô địch Cúp bóng đá Đường sắt châu Âu, một giải đấu đã giải thể.Sau khi Liên đoàn bóng đá Kazakhstan gia nhập UEFA, Kairat thi đấu ở vòng loại của Cúp châu Âu 5 lần và có 2 lần vào đến vòng loại thứ hai, đó là các mùa giải 2014–15 và 2015–16.

Thời kì Liên Xô

Lịch sử giải quốc gia

Mùa giảiGiải đấuCúp bóng đá KazakhstanVua phá lướiHuấn luyện viên
HạngVị thứStTHBBTBBĐCầu thủGiải đấu
1992thứ 11261655482253Vô địch B.Baiseitov
199311225314234118Vòng Hai B.Baiseitov / G.Katkov
1994113010614364236Vòng Một G.Katkov / K.Berdyev
199593013215373541Vòng Một K.Berdyev
199663419510613062 V.Masudov
19973261655521453Vô địch V.Masudov
1998thứ 224301819 V.Masudov
1999thứ 13302118621964Vô địch Rejepmyrat Agabaýew24 V.Nikitenko
20004281864481760 Oleg Litvinenko13 V.Nikitenko / A.Chernov
200153215710423352Vô địch V.Masudov / Z.Krmpotić
200273213712413646 Alibek Buleshev13 Z.Krmpotić
200373214711514249Vô địch Alibek Buleshev13 V.Gulyamhaydarov / L.Ostroushko
20041362583702183Á quân Arsen Tlekhugov22 L.Pakhomov / A.Petrushin
20053301884562262Á quân Jafar Irismetov10 A.Petrushin / V.Gulyamhaydarov
200673012108393046 Alibek Buleshev10 B.Baiseitov / T.Agamyradow / I.Khomukha
200713309318234330 S.Klimov / V.Masudov
2008103091011252834Tứ kết V.Masudov
2009thứ 21261943632142Vòng Một S.Volgin
2010thứ 1103261115173829Vòng Ba S.Volgin / E.Kuznetsov
201111328816304922Tứ kết Konstantin Golovskoy10 V.Nikitenko / J.Gregory
201210267811233429Vòng Hai Josip Knežević6 D.Ogai / J.Serer
201333212128443833Vòng Hai Momodou Ceesay12 V.Weiss
20143321859583138Vô địch Gerard Gohou12 V.Weiss
20152322075601945Vô địch Gerard Gohou22 V.Weiss
20162322255753071Á quân Gerard Gohou22 A.Borodyuk / K.Tskhadadze

Lịch sử giải châu lục

Mùa giảiGiải đấuVòngCâu lạc bộSân nhàSân kháchTổng tỉ số
1997–98Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á1R Vakhsh Qurghonteppa3–01–24–2
2R Köpetdag Aşgabat3–10–2 (a)3–3
2000–01Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á1R Regar-TadAZ Tursunzoda2–01–13–1
2R Nebitçi Balkanabat3–10–13–2
QF Esteghlal0–00–30–3
2002–03Cúp UEFAQR Red Star Belgrade0–20–30–5
2005–06Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu1Q Artmedia Bratislava2–01–4 ((h.p.))3–4
2006–07UEFA Cup1Q Fehérvár2–1 (a)0–12–2
2014–15UEFA Europa League1Q Kukësi1–00–01–0
2Q Esbjerg fB1–10–11–2
2015–16UEFA Europa League1Q Red Star Belgrade2–12–04–1
2Q Alashkert3–01–24–2
3Q Aberdeen2–11–13–2
PO Bordeaux2–1 (a)0–12–2
2016–17UEFA Europa League1Q Teuta Durrës 5–0 1–06–0
2Q Maccabi Tel Aviv1–11–22–3
Notes
  • 1Q: Vòng loại thứ nhất
  • 2Q: Vòng loại thứ hai
  • 3Q: Vòng loại thứ ba
  • PO: Vòng Play-off
Xem thêm thông tin: UEFA coefficient

Danh sách sau xếp hạng vị thứ hiện tại của Kairat trong xếp hạng câu lạc bộ UEFA:

Thứ hạngĐội bóngĐiểm
350 Borac Banja Luka2.575
351 Dundalk2.570
352 Kairat2.550
353 Baku2.500
354 Gabala2.500

Tính đến 17 tháng 7 năm 2015.[7]